Nếu bạn đang sử dụng dòng điều hòa của hãng Daikin kể cả điều hòa nhật nội địa nhưng vẫn chưa biết các mã lỗi thông báo trên điều khiển điều hòa hãy theo dõi bảng thống kê các mã lỗi máy lạnh Daikin chúng tôi cung cấp dưới đây. Trên thực tế các mã lỗi này đều có trong quyển hướng dẫn sử dụng máy lạnh khi bạn mua máy.
STT |
MÃ LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
CÁCH KHẮC PHỤC |
1 |
A0 |
Lỗi bo mạch chủ của dàn lạnh |
Kiểm tra lại bo mạch |
2 |
A1 |
|
|
3 |
A2 |
|
có thể bị kẹt, kiểm tra lại |
4 |
A3 |
|
|
5 |
A4 |
|
Kiểm tra lại boộ phận trao đổi nhiệt |
6 |
A5 |
|
|
7 |
A6 |
|
kiểm tra dây dẫn motor quạt |
8 |
A7 |
|
thay motor đảo |
9 |
A8 |
|
điều chỉnh lại điện áp |
10 |
A9 |
|
kiểm tra lại van tiết lưu, kiểm tra lại kết nối |
11 |
AA |
|
tắt máy để thiết bị gia nhiệt nghỉ ngơi |
12 |
AF |
|
kiểm tra ống xả nước, thông ống |
13 |
AE |
|
ống dẫn nước có thể bị tắc |
14 |
AJ |
|
Lắp thêm linh kiện và cài đặt công suất phù hợp với bo mạch mới lắp |
15 |
AH |
|
thay pin lọc, bảo trì, vệ sinh |
16 |
C0 |
|
kiểm tra cảm biến |
17 |
C1 |
|
|
18 |
C3 |
|
kiểm tra hệ thống cảm biến nước |
19 |
C4 |
|
thay thế điện trở |
20 |
C5 |
|
|
21 |
C6 |
|
kiểm tra lại cảm biến moto |
22 |
C7 |
|
|
23 |
C8 |
|
|
24 |
C9 |
|
kiểm tra nhiệt điện trở gió |
25 |
CA |
|
|
26 |
CC |
|
thay bộ cảm biến độ ẩm |
27 |
CE |
|
kiểm tra cảm biến dàn lạnh |
28 |
CF |
|
|
29 |
CH |
|
nguyên nhân có thể là bị đứt dây |
30 |
CJ |
|
|
31 |
E0 |
|
|
32 |
E1 |
|
Kiểm tra mạch dàn nóng |
33 |
E2 |
|
thay thế hộ đầu cuối |
34 |
E3 |
|
|
35 |
E4 |
|
bơm Gas |
36 |
E5 |
|
|
37 |
E6 |
|
Kiểm tra lại điện áp đầu vào |
38 |
E7 |
|
|
39 |
E8 |
|
kiểm tra các bộ phận đã nêu |
40 |
E9 |
|
|
41 |
EA |
|
Kiểm tra lại các lỗi |
42 |
EC |
|
kiểm tra lại nhiệt độ nước |
43 |
EF |
|
kiểm tra cảm biến nhiệt độ xả đá |
44 |
EE |
|
|
45 |
EH |
|
kiểm tra lại moto bơm |
46 |
EJ |
|
|
47 |
F0 |
|
tìm lỗi thiết bị số 1 và số 2 |
48 |
F1 |
|
|
49 |
F2 |
|
|
50 |
F3 |
|
|
51 |
F4 |
|
kiểm tra lại van tiết lưu, quạt dàn nóng và van chặn |
52 |
F6 |
|
|
53 |
FA |
|
Kiểm tra áp suất |
54 |
FC |
|
|
55 |
FF |
|
|
56 |
FE |
|
kiểm tra á suất dầu |
57 |
FH |
|
kiểm tra lại dàn tản nhiệt |
58 |
H0 |
|
|
59 |
H1 |
|
thay cảm biến nhiệt độ |
60 |
H2 |
|
|
61 |
H3 |
|
kiểm tra lại công tắc cao áp |
62 |
H4 |
|
|
63 |
H5 |
|
thay cảm biến + kiểm tra moto máy nén |
64 |
H6 |
|
|
65 |
H7 |
|
|
66 |
H8 |
|
kiểm tra lại các linh kiện trên |
67 |
H9 |
|
|
68 |
HC |
|
|
69 |
HA |
|
kiểm tra lại con nhiệt điện trở |
70 |
HF |
|
kiểm tra của xả đá |
71 |
HE |
|
|
72 |
HH |
|
|
73 |
J0 |
|
|
74 |
J2 |
|
kiểm tra áp suất dàn nóng |
75 |
J3 |
|
|
76 |
J4 |
|
|
77 |
J5 |
|
|
78 |
J6 |
|
|
79 |
J7 |
|
|
80 |
J8 |
|
|
81 |
J9 |
|
|
82 |
JA |
|
|
83 |
JC |
|
|
84 |
JE |
|
|
85 |
JF |
|
|
86 |
JH |
|
|
87 |
L0 |
|
|
88 |
L1 |
|
|
89 |
L3 |
|
|
90 |
L4 |
|
|
91 |
L5 |
|
|
92 |
L6 |
|
|
93 |
L7 |
|
|
94 |
L8 |
|
|
95 |
L9 |
|
|
96 |
LA |
|
|
97 |
LC |
Hỏng mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch inverter/ bộ lọc nhiễu + kết nối sai giữa bộ inverter và bộ điều khiển dàn nóng |
|
98 |
M1 |
bộ lập trình trung tâm hoặc bộ định giờ bị lỗi |
|
99 |
M8 |
Lỗi bộ điều khiển trung tâm + lỗi đường truyền tín hiệu điều khiển trung tâm + lỗi tín hiệu F1+F2 giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm |
|
100 |
MC |
Trung lắp địa chỉ CRC lỗi cài đặt khi dùng 2 RC mà không điều chỉnh chính phụ + lỗi cài đặt địa chỉ trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển được kết nối |
|
101 |
MA |
lỗi điều khiển trung tâm + lỗi cài đặt địa chỉ trung tâm |
|
102 |
P0 |
Thiếu Gas trầm trọng, hết Gas |
|
103 |
P1 |
Kết nối sai dây mạch chính + điện áp pha không bằng nhau, mất pha + Hỏng tụ mạch chính/ bo mạch inverter |
|
104 |
P2 |
hoạt động nạp Gas bị dừng đột ngột |
khởi động lại nguồn trên dang nóng |
105 |
P3 |
Hỏng cảm biến nhiệt độ tại hộp điện |
Kiểm tra hộp điện |
106 |
P4 |
Hỏng cảm biến nhiệt độ trên cánh tản nhiệt dàn nóng/ Bo mạch inverter |
|
107 |
P5 |
hỏng cảm biến điện 1 chiều của dàn nóng |
|
108 |
P6 |
hỏng cảm biến điện 2 chiều hoặc 1 chiều trên dàn nóng |
|
109 |
P7 |
Hỏng cảm biến tổng dòng vào |
|
110 |
P8 |
Không đủ Gas trong quá trình thực hiện kiểm tra |
|
111 |
P9 |
Không đủ môi chất lạnh trong quá trình kiểm tra |
|
112 |
PJ |
Cài đặt sai (công tắc gạt dip) + kết hợp sai inverter và bộ lọc nhiễu |
|
113 |
PA |
Môi chất lạnh trong điều hòa đã hết |
|
114 |
U0 |
Nhiệt điện trở bị hỏng + Van tiết lưu điện tử bị lỗi + tắc ống dẫn môi chất lạnh + thiếu hụt môi chất lạnh |
|
115 |
U1 |
Kết nối nguồn điện không ổn định + dây cấp nguồn bị đứt + Ngược pha (thường thấy ở các dòng 3 pha) |
|
116 |
U2 |
Lỗi nguồn điện do mất điện tức thời |
|
117 |
U3 |
lỗi bo mạch chính |
thay bo mạch chính nếu đã kiểm tra |
118 |
U4 |
Lỏng kết nối F1/F2 + Lỗi mạch dàn nóng + Đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh bị lỗi |
|
119 |
U5 |
Đường truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh + Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2RC + điều khiển từ xa bị hỏng |
|
120 |
U6 |
tín hiệu giữa dàn nóng gián đoạn + truyền tín hiệu giữa dàn lạnh |
|
121 |
U7 |
Lỏng kết nối Q1/Q2 + Kết nối sai Q1 và Q2 giữa các dàn |
|
122 |
U8 |
Lỗi điều khiển từ xa + hỏng điều khiển từ xa giữa điều khiển chính và phụ |
kiểm tra kết nối giữa điều khiển chính và phụ |
123 |
U9 |
kết nối F1/F2 bị hỏng + Bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu gặp vấn đề + lỗi tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng |
|
124 |
UF |
vạn chặn bị lỗi + Lỗi khi thực hiện hoạt động + đường truyền tín hiệu không đúng |
Kiểm tra dây lỗi bo mạch BP |
125 |
UE |
Giắc cắm cho bộ điều điều khiển bị tháo + Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm |
|
126 |
UA |
Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV + bo mạch dàn lạnh hoặc dàn nóng bị lỗi + dàn nóng và dàn lạnh không tương thích |
Kiểm tra tín hiệu dây F1/F2 |
127 |
UC |
Truùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm |
sử dụng điều khiển từ xa để điều chỉnh lại địa chỉ |
128 |
UJ |
Lỗi tín hiệu đi kèm |
|
129 |
UH |
kết nối trong bo mạch sai + kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không chính xác |
điều chỉnh lại các kết nối |
Kết luận: Trên đây là bảng thống kê 130 mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết nhất và được cập nhật mới nhất trong năm 2020, mong rằng với những mã lỗi này bạn có thể phán đoán được lỗi trên điều hòa của mình. Điện Máy Hiếu Nga Chúc bạn thành công!
XEM THÊM BÀI VIÊT: MÁY LẠNH DI ĐỘNG NỘI ĐỊA NHẬT CÓ TỐT KHÔNG?
XEM THÊM BÀI VIẾT: ĐÁNH GIÁ ĐIỀU HÒA NATIONAL CÓ TỐT KHÔNG?
Chia sẻ bài viết:
![]() |
Nguyễn Xuân Toàn thợ kim hoàn |
![]() |
Lê Hoàng Minh Giao dịch viên |
![]() |
Hoàng Ngọc Thu Nội trợ |
![]() |
Nguyễn Thị Thanh Xuân Nhân viên văn phòng |
Liên hệ
KP3, Hiệp Bình Chánh
số 22, hẻm 5, Ngách 14, ngõ 54, đường Ngọc Hồi - P Hoàng Liệt - Q Hoàng Mai - Hà Nội
33 đường 22/12 - Tổ 2 - Phường Bình Minh - Tp Lào Cai Nội